Trang chủ
Giới thiệu
Chức năng nhiệm vụ
Danh sách cán bộ
Nội quy thư viện
Dịch vụ thư viện
Tra cứu
Tim lướt
Tìm theo từ khóa
Tìm chuyên gia
Tài liệu mới
Bạn đọc
Thông tin bạn đọc
Hòm thư góp ý
Hướng dẫn kích hoạt và sử dụng tài khoản bạn đọc
Hỗ trợ
Hướng Dẫn Tra Cứu Khóa Luận
Hướng dẫn Tra Cứu Giáo Trình
Hướng Dẫn Tra Cứu Luận Văn, Luận Án
Hướng Dẫn Tra Cứu NCKH/KỶ YẾU
Video Hướng Dẫn Sử Dụng Thư Viện
Hướng dẫn tra cứu tài liệu in
Hướng Dẫn Truy Cập Sử Dụng Các Nguồn Tài Liệu Điện Tử
Thông tin truy cập các nguồn tài liệu điện tử
Video Hướng Dẫn Tra Cứu Sử Dụng Cổng Thông Tin Thư Viện
Học liệu mở
Học liệu mở Tiếng Trung
Học liệu mở Tiếng Anh
Học liệu mở Tiếng Pháp
Học liệu mở Tiếng Nhật
Học liệu mở Tiếng Hàn
100
Đăng nhập
Tim lướt
Tìm theo từ khóa
Tìm chuyên gia
Tài liệu mới
Tài liệu in
Skip Navigation Links.
Tất cả (20116)
Giáo trình tham khảo (17065)
CD (812)
PDF (139)
CD+PDF (40)
Giáo trình GV biên soạn (44)
Giáo trình mới (723)
CD (28)
CD+PDF (22)
PDF (117)
Luận án (12)
Khóa luận (1213)
Luận văn (704)
Báo cáo NCKH (320)
Kỷ yếu Hội thảo, Hội nghị (1)
Ấn phẩm định kỳ (34)
Tài liệu đa phương tiện
Skip Navigation Links.
Tất cả (2198)
Giáo trình tham khảo (1033)
CD (812)
PDF (179)
CD+PDF (40)
Giáo trình GV biên soạn (30)
Giáo trình mới (187)
CD (28)
CD+PDF (22)
PDF (126)
Luận án (11)
Khóa luận (246)
Luận văn (475)
Báo cáo NCKH (207)
Kỷ yếu Hội thảo, Hội nghị (9)
Sắp xếp:
Nhan đề
Tác giả
Ký hiệu PL/XG
Năm xuất bản và Nhan đề
Năm xuất bản và Tác giả
Tăng dần
Giảm dần
Dòng
Nội dung
1
汉越语中有关“黑、白、红、黄”的颜色词对 比探究 : ĐỐI CHIẾU TỪ CHỈ MÀU SẮC “黑、白、红、黄/ ĐEN, TRẮNG, ĐỎ, VÀNG” TRONG TIẾNG HÁN VÀ TIẾNG VIỆT / NGUYỄN KHẮC THỊ QUỲNH NHƯ
Huế, 2021
47tr. ; 28cm.
Trường Đại học Ngoại ngữ đại học Huế
颜色词是指形容颜色的词语,颜色是人们对客观世界的一种感知, 人们的实际生活与颜色密切相关,人们生活在色彩之中。汉语与越南语 的词汇系统中有大量描写颜色的词语。这些颜色词语在两国的历史发展 进程中已经不单纯表示颜色,而体现了两国人民对万物的看法和观念。 本论文以描写分析法、统计法以及对比法作为研究方法,对汉语与 越南语颜色词的结构特点以及“黑、白、红、黄”颜色词的文化含义进 行分析、对比,从而找出两者的异同点。 研究结果表明,汉语与越南语的颜色词系统很丰富;汉语与越南语 的颜色词在结构特点以及文化含义都有很多相同点,同时也存在着不少 相异点。汉越语颜色词的结构特点主要分为单词和合成词;至于颜色的 文化含义,在中国人与越南人的思想中, 黑色往往代表恐怖、神秘、 邪恶,白色代表纯洁、善良、征意;红色代表幸运、幸福、快乐,代表 社会主义革命,黄色代表权力、高贵,是帝王之色,等等。 希望能通过这篇论文能够对学习汉语的越南学者和学习越南语的中 国学者提供一定的参考价值。
Đầu mục:1 (Lượt lưu thông:0) Tài liệu số:1 (Lượt truy cập:44)