Trang chủ
Giới thiệu
Chức năng nhiệm vụ
Danh sách cán bộ
Nội quy thư viện
Dịch vụ thư viện
Tra cứu
Tim lướt
Tìm theo từ khóa
Tìm chuyên gia
Tài liệu mới
Độc giả
Thông tin bạn đọc
Hòm thư góp ý
Hỗ trợ
Hướng dẫn Tra Cứu Giáo Trình
Video Hướng Dẫn Sử Dụng Thư Viện
Hướng dẫn kích hoạt và sử dụng tài khoản bạn đọc
Hướng dẫn tra cứu tài liệu in
Hướng Dẫn Truy Cập Sử Dụng Các Nguồn Tài Liệu Điện Tử
Thông tin truy cập các nguồn tài liệu điện tử
Video Hướng Dẫn Tra Cứu Sử Dụng Cổng Thông Tin Thư Viện
Học liệu mở
Học liệu mở Tiếng Trung
Học liệu mở Tiếng Anh
Học liệu mở Tiếng Pháp
Học liệu mở Tiếng Nhật
Học liệu mở Tiếng Hàn
100
Đăng nhập
Tim lướt
Tìm theo từ khóa
Tìm chuyên gia
Tài liệu mới
Tài liệu in
Skip Navigation Links.
Tất cả (20106)
Giáo trình tham khảo (17079)
CD (786)
PDF (140)
CD+PDF (42)
Giáo trình GV biên soạn (42)
Giáo trình mới (701)
CD (29)
CD+PDF (23)
PDF (115)
Luận án (11)
Khóa luận (1213)
Luận văn (705)
Báo cáo NCKH (320)
Kỷ yếu Hội thảo, Hội nghị (1)
Ấn phẩm định kỳ (34)
Tài liệu đa phương tiện
Skip Navigation Links.
Tất cả (2174)
Giáo trình tham khảo (1038)
CD (786)
PDF (181)
CD+PDF (42)
Giáo trình GV biên soạn (30)
Giáo trình mới (182)
CD (29)
CD+PDF (23)
PDF (124)
Luận án (11)
Khóa luận (244)
Luận văn (453)
Báo cáo NCKH (207)
Kỷ yếu Hội thảo, Hội nghị (9)
Sắp xếp:
Nhan đề
Tác giả
Ký hiệu PL/XG
Năm xuất bản và Nhan đề
Năm xuất bản và Tác giả
Tăng dần
Giảm dần
Dòng
Nội dung
1
“为、为了、因为”的偏误分析—— 以顺化外国语大学中文系学生为例 : PHÂN TÍCH LỖI SAI KHI SỬ DỤNG “为、为了、因为”TRONG TIẾNG HÁN CỦA SINH VIÊN KHOA TIẾNG TRUNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐẠI HỌC HUẾ / Hồ Thị Mỹ Hạnh ; Đoàn Thị Minh Hoa
Huế, 2023
57tr. ; 28cm.
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
汉语中,虚词是用以体现语法意义的重要语法手段之一。虚词研究 在汉语语法研究中处于比较重要的位置。连词和介词是虚词中两大类, 其意义比较抽象、使用复杂,因此相对难以习得。 越南学生在习得“为了”、“为”、“因为”三个因事介词时产生 大量的偏误,并且偏误体现出了一定的规律性。因此,本研究以偏误分 析理论为理论基础,将“为了”、“为”、“因为”三个词作为考察对 象,详细地分析顺化外国语大学中文系三年级的学生在习得这三个词时 所产生的偏误及其背后原因。研究采用的主要研究方法有文献法、数据 统计法、归纳总结法。 全文共分为四章: 第一部分是“为”、“为了”和“因为”的语法特征。 第二部分是“为”、“为了”和“因为”用法比较。 第三部分是顺化外国语中文系学生使用“为”、“为了”和“因 为”的偏误状况。 第四部分是顺化外国语中文系学生使用汉语“为”、“为了”和 “因为”的教学建议。
Đầu mục:1 (Lượt lưu thông:0) Tài liệu số:1 (Lượt truy cập:16)
2
《古代汉语知识敎程》学习指导书 / "Gu dai Han yu zhi shi jiao cheng" xue xi zhi dao shu / 张双棣 ...
Beijing Shi, : 北京大学出版社, 2002
182tr. ; 21cm.
Đầu mục:1 (Lượt lưu thông:0) Tài liệu số:0 (Lượt truy cập:0)
3
「象は鼻が長い」入門 : 日本語学の父三上章 / Zō wa hana ga nagai nyūmon : Nihongogaku no chichi mikami akira / 庵 功雄
くろしお出版, 2003
173tr. ; 19cm.
Đầu mục:1 (Lượt lưu thông:0) Tài liệu số:0 (Lượt truy cập:0)
4
000022480
Hue;, 2004.
65p. ; 30cm.
Đầu mục:3 (Lượt lưu thông:0) Tài liệu số:0 (Lượt truy cập:0)
5
201 vietnamese verbs : compounds and phrases for everyday usage / Nguyen, Dinh Hoa.
Đầu mục:0 (Lượt lưu thông:0) Tài liệu số:0 (Lượt truy cập:0)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
of 204