- Khóa luận
- Ký hiệu PL/XG: 495.1 LE-T
Nhan đề: 汉、越语中与人性格有关的成语探究 :
DDC
| 495.1 |
Tác giả CN
| 黎氏芳银 (Lê Thị Phương Ngân) |
Tác giả TT
| Trường Đại học Ngoại ngữ Đại học Huế |
Nhan đề
| 汉、越语中与人性格有关的成语探究 :BƯỚC ĐẦU NGHIÊN CỨU THÀNH NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN TÍNH CÁCH CON NGƯỜI TRONG TIẾNG HÁN VÀ TIẾNG VIỆT /Lê Thị Phương Ngân; Lê Thị Thanh Nhàn |
Thông tin xuất bản
| Huế,2021 |
Mô tả vật lý
| 75tr. ;28cm. |
Tóm tắt
| 成语是语言词汇的重要组成部分,它具有极强的概括性和表现力,可以 说,任何一种语言的成语都是其文化的沉淀和结晶。汉越语成语数量多,能 够明显地体现中越两国的人民的生活方式及文化思想。研究汉越成语对两种 语言本身的理解和中越传统文化起着很大的作用。因此,本文对汉越语中与 人性格有关的成语进行研究,希望通过此次研究可以更多了解两个国家的文 化,尤其是对两国人民的性格特征的了解,以及提高自己的汉语水平。 本文共分三个部分: (1) 汉越语成语的理论基础,即成语的定义、来源、基本特征,辨别 汉越语成语和其他固定用语,人性格的定义、结构和与人性格有关的成语的定 义。 (2) 这一部分主要研究关于汉越语中与人性格有关的成语的语义特点 ,集中指出汉越语中与人性格有关的成语的语义特点的异同之处。 (3) 考察及分析汉越语中与人性格有关的成语,通过考察《Từ điển thành ngữ tục ngữ Việt Nam》,《Từ điển thành ngữ Hoa Việt thông dụng》,《汉 语成语词典》中的166条有关人性格的成语,对比汉越语中与人性格有关的成 语的结构。 本人希望通过研究此题材可以加深对汉越语成语掌握,以便在交际中灵 活运用,同时加深对中国和越南的文化的理解。 |
Thuật ngữ chủ đề
| 性格 |
Thuật ngữ chủ đề
| 成语 |
Từ khóa tự do
| TTR/KL |
Từ khóa tự do
| TTR |
Khoa
| Khoa Tiếng Trung_TTR |
Tác giả(bs) CN
| Lê, Thị Thanh Nhàn |
Địa chỉ
| 100Kho Tiếng Trung(1): 000049502 |
|
000
| 00000nam#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 21758 |
---|
002 | 3 |
---|
004 | 6968B842-388D-4A58-907A-F288858B2141 |
---|
005 | 202204071542 |
---|
008 | 081223s2021 vm| chi |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20241216101945|bhuongttt|c20230810093349|dhuongttt|y20220406150122|zthuytt |
---|
040 | |aHUCFL |
---|
041 | |aCHI |
---|
082 | |a495.1|bLE-T |
---|
100 | |a黎氏芳银 (Lê Thị Phương Ngân) |
---|
110 | |aTrường Đại học Ngoại ngữ Đại học Huế |
---|
245 | |a汉、越语中与人性格有关的成语探究 :|bBƯỚC ĐẦU NGHIÊN CỨU THÀNH NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN TÍNH CÁCH CON NGƯỜI TRONG TIẾNG HÁN VÀ TIẾNG VIỆT /|cLê Thị Phương Ngân; Lê Thị Thanh Nhàn |
---|
260 | |aHuế,|c2021 |
---|
300 | |a75tr. ;|c28cm. |
---|
502 | |aKhóa luận tốt nghiệp |
---|
520 | |a成语是语言词汇的重要组成部分,它具有极强的概括性和表现力,可以 说,任何一种语言的成语都是其文化的沉淀和结晶。汉越语成语数量多,能 够明显地体现中越两国的人民的生活方式及文化思想。研究汉越成语对两种 语言本身的理解和中越传统文化起着很大的作用。因此,本文对汉越语中与 人性格有关的成语进行研究,希望通过此次研究可以更多了解两个国家的文 化,尤其是对两国人民的性格特征的了解,以及提高自己的汉语水平。 本文共分三个部分: (1) 汉越语成语的理论基础,即成语的定义、来源、基本特征,辨别 汉越语成语和其他固定用语,人性格的定义、结构和与人性格有关的成语的定 义。 (2) 这一部分主要研究关于汉越语中与人性格有关的成语的语义特点 ,集中指出汉越语中与人性格有关的成语的语义特点的异同之处。 (3) 考察及分析汉越语中与人性格有关的成语,通过考察《Từ điển thành ngữ tục ngữ Việt Nam》,《Từ điển thành ngữ Hoa Việt thông dụng》,《汉 语成语词典》中的166条有关人性格的成语,对比汉越语中与人性格有关的成 语的结构。 本人希望通过研究此题材可以加深对汉越语成语掌握,以便在交际中灵 活运用,同时加深对中国和越南的文化的理解。 |
---|
650 | |a性格 |
---|
650 | |a成语 |
---|
653 | |aTTR/KL |
---|
653 | |aTTR |
---|
690 | |aKhoa Tiếng Trung_TTR |
---|
692 | |apdf |
---|
693 | |apdf |
---|
693 | |apdf |
---|
700 | |aLê, Thị Thanh Nhàn|e教程 |
---|
852 | |a100|bKho Tiếng Trung|j(1): 000049502 |
---|
890 | |a1|c1|b0|d49 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
000049502
|
Kho Tiếng Trung
|
495.1 LE-T
|
Mượn về nhà
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|