- Khóa luận
- Ký hiệu PL/XG: 495.1 NGU
Nhan đề: 带有“女”字旁的汉字的文化内涵 及其对汉字学习的一些建议 :
DDC
| 495.1 |
Tác giả CN
| 阮氏清芳 ( Nguyễn Thị Thanh Phương) |
Tác giả TT
| Trường Đại học Ngoại ngữ Đại học Huế |
Nhan đề
| 带有“女”字旁的汉字的文化内涵 及其对汉字学习的一些建议 :NGHIÊN CỨU NỘI HÀM VĂN HOÁ CỦA CHỮ HÁN CÓ CHỨA BỘ “NỮ” VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ VỀ HỌC CHỮ HÁN CHO SINH VIÊN /NGUYỄN THỊ THANH PHƯƠNG; VÕ THỊ MAI HOA |
Thông tin xuất bản
| Huế,2021 |
Mô tả vật lý
| 60tr. ;28cm. |
Tóm tắt
| 汉字是汉民族为适应实践的需要创造出来的,汉字与文化有着非常密切 的关系,文化是造字的依据,汉民族文化深刻影响着汉字的构造过程和方法。 汉字在发展和使用的过程中收到汉文化的制约,这种制约就隐含在汉字系统 中,反映了汉民族的心理状态、价值观念、生活方式、思维特点、道德标准、 风俗习惯、审美情趣等各个方面的特殊文化因素。 自古到今无论在母系氏族还是在父系氏族,尽管就在自己家里,妇女总 是负担重任,她们的一生都为家庭而牺牲。在母系氏族妇女有崇高地位但在 封建社会女人的地位非常低特别是受“重男轻女”的观念。这些在汉字中都 反应地非常清楚。 汉字中把“女”字旁作为造字部件所占的合体字数量也比较大。各语言 学家对“女子旁”有关的研究已有一些成果,但至今未见对越南学生学习女 字旁汉字的一些建议。 从此缘故,本文不揣冒昧,选择“带有‘女’字旁汉字的文化内涵及其 对汉字学习的一些建议”的题材作为自己的毕业论文进行探索,想从女旁汉 字的起源、数量与类别角度出发,基本把握女旁汉字的发展历史和文化内涵 完善过程。通过女字旁汉字的文化内涵深入了解到汉民族文化内涵,之后对 汉字学习提出可供参考的建议。从而指导我们更好地学习与探索,最终能获 得自身的发展。 |
Thuật ngữ chủ đề
| 女字旁汉字 |
Thuật ngữ chủ đề
| 文化内涵、观念、建议。 |
Từ khóa tự do
| TTR/KL |
Từ khóa tự do
| TTR |
Khoa
| Khoa Tiếng Trung_TTR |
Tác giả(bs) CN
| VÕ, THỊ MAI HOA |
Địa chỉ
| 100Kho Tiếng Trung(1): 000049479 |
|
000
| 00000nam#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 21764 |
---|
002 | 3 |
---|
004 | 9842B987-5C69-4D43-A877-88E80791C14C |
---|
005 | 202204071600 |
---|
008 | 081223s2021 vm| chi |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20241216102034|bhuongttt|c20230810093440|dhuongttt|y20220406154808|zthuytt |
---|
040 | |aHUCFL |
---|
041 | |aCHI |
---|
082 | |a495.1|bNGU |
---|
100 | |a阮氏清芳 ( Nguyễn Thị Thanh Phương) |
---|
110 | |aTrường Đại học Ngoại ngữ Đại học Huế |
---|
245 | |a带有“女”字旁的汉字的文化内涵 及其对汉字学习的一些建议 :|bNGHIÊN CỨU NỘI HÀM VĂN HOÁ CỦA CHỮ HÁN CÓ CHỨA BỘ “NỮ” VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ VỀ HỌC CHỮ HÁN CHO SINH VIÊN /|cNGUYỄN THỊ THANH PHƯƠNG; VÕ THỊ MAI HOA |
---|
260 | |aHuế,|c2021 |
---|
300 | |a60tr. ;|c28cm. |
---|
502 | |aKhóa luận tốt nghiệp |
---|
520 | |a汉字是汉民族为适应实践的需要创造出来的,汉字与文化有着非常密切 的关系,文化是造字的依据,汉民族文化深刻影响着汉字的构造过程和方法。 汉字在发展和使用的过程中收到汉文化的制约,这种制约就隐含在汉字系统 中,反映了汉民族的心理状态、价值观念、生活方式、思维特点、道德标准、 风俗习惯、审美情趣等各个方面的特殊文化因素。 自古到今无论在母系氏族还是在父系氏族,尽管就在自己家里,妇女总 是负担重任,她们的一生都为家庭而牺牲。在母系氏族妇女有崇高地位但在 封建社会女人的地位非常低特别是受“重男轻女”的观念。这些在汉字中都 反应地非常清楚。 汉字中把“女”字旁作为造字部件所占的合体字数量也比较大。各语言 学家对“女子旁”有关的研究已有一些成果,但至今未见对越南学生学习女 字旁汉字的一些建议。 从此缘故,本文不揣冒昧,选择“带有‘女’字旁汉字的文化内涵及其 对汉字学习的一些建议”的题材作为自己的毕业论文进行探索,想从女旁汉 字的起源、数量与类别角度出发,基本把握女旁汉字的发展历史和文化内涵 完善过程。通过女字旁汉字的文化内涵深入了解到汉民族文化内涵,之后对 汉字学习提出可供参考的建议。从而指导我们更好地学习与探索,最终能获 得自身的发展。 |
---|
650 | |a女字旁汉字 |
---|
650 | |a文化内涵、观念、建议。 |
---|
653 | |aTTR/KL |
---|
653 | |aTTR |
---|
690 | |aKhoa Tiếng Trung_TTR |
---|
692 | |apdf |
---|
693 | |apdf |
---|
693 | |apdf |
---|
700 | |aVÕ, THỊ MAI HOA|e教程 |
---|
852 | |a100|bKho Tiếng Trung|j(1): 000049479 |
---|
890 | |a1|c1|b0|d31 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Nơi lưu |
Chỉ số xếp giá |
Loại tài liệu |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
Đặt mượn |
1
|
000049479
|
Kho Tiếng Trung
|
495.1 NGU
|
Mượn về nhà
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|